Xuất xứ: Dow Chemical
Khối lượng: 240kg
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
·
Đương lượng Epoxide (g/eq) 182-192
·
Phần trăm epoxide (%) 22.4-23.6
·
Màu (Platium Cobalt) 75 max
·
Độ nhớt tại 250C 11000-14000
·
Hàm lượng 700
max
·
Tỉ trọng tại 250C 1.16
(g/ml)
·
Thời gian sử dụng 24
tháng
1.
Giới thiệu:
Nhựa Epoxy dạng lỏng
D.E.R 331 là sản phẩm phản ứng giữa Epichlorohydrin và Bisphenol A. Nhựa
Epoxy D.E.R 331 là loại nhựa Epoxy dạng lỏng có công dụng phổ biến nhất.
Có nhiều loại chất đóng
rắn cho nhựa Epoxy dạng lỏng ở nhiệt độ thường. Loại thường dùng nhất là
Polyamine Aliphatic, Polyamide, Amidoamine, Cycloaliphatic và các dạng biến
tính của những loại đóng rắn này.
Quá trình đóng rắn có
thể thực hiện ở nhiệt độ cao nhằm tăng các tính chất cần thiết như: chịu hóa
học và nhiệt độ truyền. Nếu sử dụng chất đóng rắn xúc tác hoặc Anhydride cần
nhiệt độ đóng rắn cao và thời gian kéo dài
2.
Ứng dụng:
·
Sản xuất keo dán
·
Đúc khuôn và dập khuôn
·
Cầu đường và công trình
dân dụng
·
Composite
·
Sơn xe hơi
·
Sơn lon và sơn cuộn
·
Sơn tàu biển và sơn bảo
vệ
·
Sơn đóng rắn quang học
UV
·
Đóng gói
Tính chất:
A. Nhựa epoxy DER
331 100
B. Chất đóng rắn Epoxy
D.E.H 24 13
Trộn hỗn hợp có độ nhớt
tại (250C) mPas 2250
A. Nhựa epoxy DER
331 100
C.1, 2-Dicyclohexane
Diamine 17
Trộn hỗn hợp có độ nhớt
tại (250C) mPas 1020
A. Nhựa epoxy DER
331 100
D.1, 2-Dicyclohexane
Diamine 43
Trộn hỗn hợp có độ nhớt
tại (250C) mPas 16.000
++++++++++++++++++++++++++
1. HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẨN NHÀ SẢN XUẤT (CA, CO, MSDS).
2. HÀNG HÓA LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3. NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG, GIÁ CẠNH TRANH.
4. GIAO NHẬN HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5. NHẬP KHẨU ỦY THÁC HÓA CHẤT, CHI PHÍ HỢP LÝ, NHANH CHÓNG TIỆN LỢI.
6. QUÝ KHÁCH MUA SỐ LƯỢNG LỚN VUI LÒNG LIÊN HỆ TRỰC TIẾP VỚI CHÚNG TÔI.
++++++++++++++++++++++
XEM THÊM CHI TIẾT TẠI:
===========Thanks============