Thứ Tư, 12 tháng 8, 2015

PROPYLENE GLYCOL, hóa chất PG, HÓA CHẤT TẢI LẠNH, NHẬP KHẨU PROPYLENE GLYCOL

Propylene Glycol



Trạng thái vật lý: Lỏng
Điểm sôi (0C): 370F,188C
Màu sắc: Không màu
Điểm nóng chảy (0C):
Mùi đặc trưng: Không mùi
Điểm bùng cháy (0C) (Flash point) 218F, 103C
Áp suất hóa hơi (mm Hg) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn: 0.08 mmHg@20C,68F
Nhiệt độ tự cháy (0C):
Tỷ trọng hơi (Không khí = 1) ở nhiệt độ, áp suất tiêu chuẩn:
Tốc độ bay hơi: 2.62
Độ hòa tan trong nước: tan hoàn toàn
Giới hạn nồng độ cháy, nổ trên (% hỗn hợp với không khí):
Độ PH : không thích hợp
Giới hạn nồng độ cháy, nổ dưới (% hỗn hợp với không khí):
Khối lượng riêng (kg/m3): 1.038 20/20C, 68F
Các tính chất khác nếu có
1.     Tính chất:
Propylene Glycol, PG dược có độc tính thấp và cực kỳ tinh khiết vì thế nó được dùng trong công nghiệp dược, mỹ phẩm, thực phẩm, nước giải khát và các ứng dụng khác.
Propylene Glycol là chất lỏng không màu, gần như không mùi, hơi nhớt, hút ẩm, có khả năng hoà tan nhiều loại vô cơ, hữu cơ (acid béo, alcohol, ketone, ester) và tan hoàn toàn trong nước.
Propylene Glycol, PG là chất kháng khuẩn và là chất bảo quản thực phẩm hiệu quả.
Propylene Glycol là một dung môi quan trọng hoà tan nhiều loại chất thơm. hưong dược được dùng trong công nghiệp ly trích hương thơm tạo ra các hương thơm cô đặc có chất lượng cao và giá thành rẻ.
Độ bay hơi thấp
2.     Ứng dụng:
a.     Ứng dụng trong kem đánh răng và mỹ phẩm:
PG không độc và khả năng hoà tan tốt hầu hết các chất hữu cơ nên PG USP được dùng làm dung môi, chất kết tụ, chất mang, chất ổn định nhũ tương, chất làm mềm, chất cải biến độ nhớt và chất làm ẩm trong nhiều loại mỹ phẩm như : kem khử mùi/ trị mồ hôi, kem xoa tay, kem đánh răng,chất làm ẩm da, thuốc tẩy, kem chống nắng, dầu gội,chất làm đặc, styling gel và kem cạo râu. Tạo sản phẩm mỹ phẩm có độ bám dính, độ chảy lan tốt và kéo dài thời gian bảo quản.
b.    Ứng dụng trong thực phẩm và dược:
Propylene Glycol, PG dược dùng trong các sản phẩm bánh kẹo, thịt,phô mai đóng hộp và các loại thực phẩm khác. Chức năng của Propylene Glycol, PG là chất bảo quản,chất làm ẩm, làm mềm, và tạo cấu trúc cho thực phẩm.
Propylene Glycol, PG còn có tác dụng ức chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Ngoài ra, đây còn là dung môi hoà tan các loại gia vị, hương thơm và màu cho thực phẩm và nước giải khát.
c.      Thuốc lá:
Ở Nhật và các nước khác, PG dược dùng làm chất hút ẩm rất hữu hiệu trong quá trình gia công thuốc lá. Đây là một phụ gia tạo độ bền ẩm tốt và an toàn, được dùng để xử lý thuốc là giúp giữ sự tươi mới cho thuốc lá trong thời gian dài sau khi đóng gói. PG cũng được dùng làm dung môi cho các hương thơm dùng trong thuốc lá.
d.    Chất tải lạnh:
Khi thêm Propylene Glycol, PG vào nước sẽ làm giảm nhiệt độ đông của nước thấp hơn. Chất này được dùng làm chất làm lạnh rất tốt. Ưu điểm: bay hơi thấp nên tỷ lệ hao hụt khi sử dụng thấp. Sử dụng trong các nhà máy bia và nước giải khát.







-------------------------------------------------
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP (CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
-----------------------------------------------------------
XEM THÊM CHI TIẾT TẠI:
http://topchemicals.wordpress.com
http://topchem.blogspot.com
-----------------------------------------------

Thứ Tư, 1 tháng 7, 2015

Nonyl Phenol Ethoxylate (NPE), Nonylphenol Ethoxylate

Nonyl Phenol Ethoxylate (NPE)




Nhóm chất họat động Terginol NP gồm các chất hoạt động bề mặt nonion có rất nhiều ứng dụng như: sản xuất các sản phẩm tẩy rửa, sơn, coating, các polymer hệ nhũ tương và nhiều ứng dụng khác.
Các chất hoạt động bề mặt này có tác dụng làm tăng hoạt động bề mặt, tạo khả năng tẩy rửa, thấm ướt tốt và khả năng hòa tan cũng như khả năng tạo nhũ tương tốt.
STT
Sản phẩm
Ứng dụng
1
Tergitol NP4
Là chất hoạt động bề mặt hệ dầu - nước rất tốt, chất nhũ tương có giá trị HBL thấp.
Ứng dụng: Chất tẩy rửa, chất tẩy dầu mỡ, chất tẩy rữa khô, chất phân tán cho dầu mỏ
2
Tergitol NP6
Chất nhũ tương, chất làm ẩm, chất ổn định, chất kết hợp chất tẩy nonion với hydrocarbon.
Ứng dụng: chất tẩy rửa, chất tẩy dầu mỡ, chất tẩy rửa khô, keo dán, hóa chất dùng trong nông nghiệp.
3
Tergitol NP7
Khả năng tẩy rửa và thấm ướt tốt.
Ứng dụng: Dùng trong chất tẩy rửa, chất tẩy dầu mỡ, sản xuất giấy và sợi, chất tẩy quần áo, chất lỏng gia công kim loại, hóa chất dùng trong dầu mỏ.
4
Tergitol NP8
Khả năng tẩy rửa và thấm ướt tốt, dễ súc rửa.
Ứng dụng: Dùng trong chất tẩy rửa và bột giặt, chất tẩy quần áo, sản xuất giấy và sợi, chất lỏng gia công kim loại, sơn và coating, hóa chất nông nghiệp.
5
Tergitol NP9
Khả năng tẩy rửa và thấm ướt tốt, dễ súc rửa.
Ứng dụng: Dùng trong chất tẩy rửa và bột giặt, chất tẩy quần áo, sản xuất giấy và sợi, chất lỏng gia công kim loại, sơn và coating, hóa chất nông nghiệp
6
Tergitol NP10
Khả năng tẩy rửa và thấm ướt tốt.
Ứng dụng: Dùng trong chất tẩy rửa và bột giặt, sản xuất giấy và sợi, chất lỏng gia công kim loại, sơn và coating, hóa chất nông nghiệp.
7
Tergitol NP11
Khả năng tẩy rửa và thấm ướt tốt.
Ứng dụng: Dùng trong chất tẩy rửa và bột giặt, sản xuất giấy và sợi, chất lỏng gia công kim loại, sơn và coating, hóa chất nông nghiệp.
8
Tergitol NP12
Khả năng tẩy rửa và thấm ướt tốt.
Ứng dụng: Dùng trong chất tẩy rửa và bột giặt, sản xuất giấy và sợi, chất lỏng gia công kim loại, sơn và coating, hóa chất nông nghiệp.
9
Tergitol NP13
Khả năng tẩy rửa và thấm ướt tốt.
Ứng dụng: Dùng  trong chất tẩy rửa và bột giặt, sản xuất giấy và sợi, chất lỏng gia công kim loại, sơn và coating, hóa chất nông nghiệp
10
Tergitol NP15
Khả năng tẩy rửa và thấm ướt tốt, thích hợp sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao hơn.
Ứng dụng: Dùng trong chất tẩy rửa và bột giặt, sản xuất giấy và sợi, chất lỏng gia công kim loại, sơn và coating, hóa chất nông nghiệp
11
Tergitol NP30
(70%)
Chất ổn định và nhũ hóa tan trong nước tốt, có hiệu quả ở nhiệt độ cao.
Ứng dụng: chất tẩy rửa và bột giặt, chất thấm ướt, chất ổn định, chất nhũ hóa, chất phân tán, hóa chất nông nghiệp.
12
Tergitol NP40
(70%)
Chất ổn định và nhũ hóa tan trong nước tốt, có hiệu quả ở nhiệt độ cao, thấm ướt tốt.
Ứng dụng: chất tẩy rửa và bột giặt, chất thấm ướt, chất ổn định, gia công giấy và sợi, sơn và coating, hóa chất nông nghiệp.
13
Tergitol NP50 (70%)
Chất ổn định và nhũ hóa tan trong nước tốt, có hiệu quả ở nhiệt độ cao, thấm ướt tốt.
Ứng dụng: chất tẩy rửa và bột giặt, chất thấm ướt, chất ổn định, gia công giấy và sợi, sơn và coating, hóa chất nông nghiệp.
14
Tergitol NP55
Chất ổn định và nhũ hóa tan trong nước tốt, có hiệu quả ở nhiệt độ cao, khả năng tẩy rửa và thấm ứơt tốt.
Ứng dụng: chất tẩy rửa và bột giặt, chất thấm ướt, chất ổn định, gia công giấy và sợi, sơn và coating, hóa chất nông nghiệp.
15
Tergitol NP70
Chất ổn định và nhũ hóa tan trong nước tốt, có hiệu quả ở nhiệt độ cao, khả năng tẩy rửa và thấm ứơt tốt.
Ứng dụng: chất tẩy rửa và bột giặt, chất thấm ướt, chất ổn định, gia công giấy và sợi, sơn và coating, hóa chất nông nghiệp.


-------------------------------------------------
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP (CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
-----------------------------------------------------------

-----------------------------------------------

Thứ Năm, 14 tháng 5, 2015

N Hexane, N - Hexane

N-HEXANE




CTHH: C6H14
Tên khác: HEXANE
Xuất xứ: Korea
Đóng gói: 135, 132 Kg/Drum
CAS number: 110-54-3
1.     Giới thiệu:
N-Hexane là một hóa chất được sản xuất từ dầu thô.
N-Hexane là một chất lỏng không màu có mùi khó chịu, bay hơi rất dễ vào không khí và ít tan trong nước. Rất dễ cháy và hơi có thể gây nổ. Có thể bắt cháy bởi nhiệt, lửa. Khi bị đổ tràn hơi N-Hexane có thể lan tỏa và gây cháy.
     N-Hexane có thể phản ứng mạnh với chất oxy hóa như Clorine lỏng, oxy và Sodium Hypochlorite. Nó có thể ăn mòn Plastic, cao su và các lớp sơn phủ. Không tan trong nước. Có thể hòa trộn với Alcohol, Chloroform và Ether.
2.     Ứng dụng:
Làm dung môi ly trích các loại dầu thực vật như dầu đậu nành, dầu lanh, dầu đậu phộng và dầu hướng dương.
Dùng làm chất tẩy trong ngành dệt, đồ trang trí nội thất, ngành sản xuất giày, công nghiệp in đặc biệt in bằng máy in quay.
N-Hexane cũng là thành phần trong keo dán dùng trong công nghiệp giày, da và tấm trần lợp nhà, keo dán tiếp xúc.
N-Hexane cũng được dùng trong công nghiệp cao su như một chất nền của keo dán cao su, dùng trong sản xuất vỏ ruột xe, bóng chuyền. Nó cũng được dùng trong cao su SBR làm môi trường trong quá trình polymer hóa.
N-Hexane cũng là một thành phần để pha chế các chất pha loãng sơn, các dung môi thông dụng, chất tẩy dầu mỡ hoặc các chất tẩy rửa.



-------------------------------------------------
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP (CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
-----------------------------------------------------------
XEM THÊM CHI TIẾT TẠI:
http://topchemicals.wordpress.com
http://topchem.blogspot.com
-----------------------------------------------

N Butanol

N - BUTANOL


CTCT: CH3CH2CH2CH2OH
Tên khác: N Butyl Alcohol
Xuất xứ: Malaysia, Nam Phi
Đóng gói: 167, 165 Kg/Drum
CAS number: 71-36-3
1.     Mô tả:
N Butanol là loại cồn có độ bay hơi vừa. Nó tan một phần trong nước ở nhiệt độ thường và là chất lỏng hút ẩm nhẹ, có mùi đặc trưng.
2.     Ứng dụng:
a.     Sản xuất sơn và nhựa:
N Butanol là một dung môi quan trọng cho công nghiệp sơn bề mặt, nó có khả năng hòa tan tốt nhiều loại nhựa tự nhiên và nhựa tổng hợp như: nhựa Urea, Phenol, Ethyl Cellulose, Polyvinyl Butyral và nhiều loại Gum.
N Butanol là thành phần quan trọng trong hầu hết các loại sơn Nitrocellulose và nó cũng là chất pha loãng cho các loại sơn này. Nó tạo ra độ chảy và độ bằng phẳng cho sơn, cải thiện độ bóng, làm tăng sự tương hợp của nhựa, tăng khả năng chống đục so với các loại cồn có trọng lượng thấp hơn.
N Butanol là đồng dung môi với Xylene hoặc các dung môi mạch thẳng khác, nó cũng là dung môi cho nhựa Amino, là dung môi cho sơn sấy được làm từ hổn hợp nhựa Alkyd và nhựa Amino, nó cũng được dùng cho sơn Ethyl Cellulose.
N Butanol được dùng làm dung môi cho vecni rượu, dùng làm dung môi sau cùng và chất giảm độ nhớt cho sơn Alkyd. Khi dùng 2% N-Butanol trong vecni nhựa có dầu sẽ ngăn chặn sự đông tụ trong lon.
b.     Các ứng dụng khác:
Trong sản xuất chất dẻo hóa: vài Butyl Ester của Acid Dicarboxylic, Acid Phthalic Anhydric và Acid Acrylic tạo thành chất dẻo hóa cho Plastic, cho pha trộn cao su, và cho sự phân tán, Ester quan trọng nhất là: Dibutyl Phthalate(D.B.P), Benzylbutyl Phthalate (B.B.P) và Butyl Acrylate.
Là dung môi ly trích trong sản xuất: vitamin, kháng sinh, và sáp.
Là chất chống bọt.
Dung môi cho thuốc nhuộm.
Là thành phần của chất tẩy.
Trong sản xuất các hóa chất dùng trong nông nghiệp.



-------------------------------------------------
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP (CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
-----------------------------------------------------------
XEM THÊM CHI TIẾT TẠI:
http://topchemicals.wordpress.com
http://topchem.blogspot.com
-----------------------------------------------

Methylene Chloride, BÁN METHYLENE CHLORIDE

METHYLENE CHLORIDE

Công thức hóa học: CH2Cl2
Tên hóa học: Dichloromethane, MC
Xuất xứ: DOW, ANH, CHINA
Đóng gói: 270, 265 Kg/Drum
CAS number: 75-09-2
1.     Tính chất:
Methylene Chloride là chất lỏng trong suốt, không màu, bay hơi nhanh và có mùi giống mùi của ether.
Methylene Chloride hòa tan tốt nhiều loại nhựa, sáp, chất béo, ethanol, các dung môi có clo khác nhưng hòa tan trong nước rất ít.
Khả năng cháy thấp vì: giới hạn cháy rất hẹp và cần năng lượng cháy rất cao.
Nhiệt độ sôi thấp, áp suất hơi cao nên dễ dàng thu hồi hoàn toàn.
Độc tính thấp.
Tất cả những tính chất trên giải thích vì sao MC vẫn là dung môi được ưa thích và sử dụng nó làm dung môi tẩy rửa công nghiệp và các ứng dụng khác.
Trọng lượng riêng 25/25ºC      1.32
Tỷ trọng hơi:                            2.93
Nhiệt độ đông:                         95ºC
Nhiệt độ sôi 760mmHg:           39.7
Áp suất hơi ở 20ºC:                 348
Nhiệt độ bốc cháy:                   không
Hòa tan trong nước ở 20ºC:     2g/100g
Trị số kauri butanol:                136
2.     Ứng dụng của Methylene Chloride:
Ưu điểm: Dùng Methylene Chloride trong công nghiệp vì khía cạnh an toàn do độc tính thấp và không cháy, có hiệu quả cao. Không có dung môi nào khác có nhiều ưu điểm như MC.
Methylene Chloride được ứng dụng phổ biến.
a.     Nhựa Polyurethane xốp:
Methylene Chloride là chất tạo độ xốp phụ.
Thay thế cho CFC – 11 vì chất này cấm dùng.
Chất tạo khí chính là CO2.
TDI + H2O à CO2
b.    Chất tẩy sơn:
Sử dụng MC kỹ thuật làm dung môi, lượng dùng >70%
c.      CPI – Dược: dùng Methylene Chloride dược:
Dùng Methylene Chloride làm môi trường phản ứng hóa học.
Methylene Chloride dược là dung môi trích ly trong công nghiệp thực phẩm.
Trích ly các hợp chất nhạy cảm với nhiệt: Cafein, hublong và chất gia vị.
Là dung môi:
Tẩy rửa chai lọ dùng trong ngành dược.
Rửa sản phẩm thô để loại bỏ tạp chất.
d.    Các ứng dụng khác của MC kỹ thuật:
Dùng Methylene Chloride trong keo dán.
Gia công chất dẻo, rửa khuôn đúc.
Gia công kim loại: tẩy rửa kim loại.
Dung môi trong sản xuất màng Polycarbonate và Acetate.
Đúc sợi thủy tinh Polyester.
Đúc bằng dung môi.
Tẩy rửa bề mặt.
Sol khí.



-------------------------------------------------
1/ HÀNG HÓA ĐÚNG VỚI TIÊU CHUẦN NHÀ CUNG CẤP (CA, CO, MSDS)
2/ HÀNG HÓA LUÔN LUÔN CÓ SẴN TRONG KHO.
3/ NGUYÊN LIỆU ĐA DẠNG – GIÁ CẠNH TRANH.
4/ GIAO HÀNG TRÊN TOÀN QUỐC.
5/ QUÝ KHÁCH HÀNG MUA SỐ LƯỢNG LỚN – MỜI THƯƠNG LƯỢNG TRỰC TIẾP.
-----------------------------------------------------------
XEM THÊM CHI TIẾT TẠI:
http://topchemicals.wordpress.com
http://topchem.blogspot.com
-----------------------------------------------